- Thông tin sản phẩm
Một thế hệ mới của hệ thống siêu âm nhỏ
UF-760AG có thể làm được nhiều hơn.
Thực hiện xuất sắc
Chất lượng hình ảnh không thể phủ nhận
Mạnh nhạy và Doppler liên tục
Có trọng lượng nhỏ hơn 7kg
Hình ảnh có chất lượng cao giúp sớm phát hiện bệnh, giúp chẩn đoán chính xác hơn và giảm liều lượng điều trị xâm lấn. Để đảm bảo việc chăm sóc tốt hơn cho bệnh nhân, Fukuda Denshi giới thiệu đến nhiều các bác sỹ một thiết bị nhỏ gọn, dễ vận chuyển nhưng lại hội tụ các đặc tính tôt nhất của một hệ thống siêu âm.
Hệ thống nhỏ, bước tiến lớn
Một tiện ích từ việc có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ và tuổi thọ pin cao (hơn một giờ), UF-760AG có thể dễ dàng được vận chuyển, giúp nó trở thành một sự lựa chọn cho tất cả các phòng điều trị như phòng cấp cứu, xe cứu thương, chăm sóc tại chỗ hoặc thậm chí điều trị trong thể thao.
Hệ thống hoàn chỉnh và hiệu quả cao
– Quy trình hoạt động trực quan
– Vùng siêu âm rộng
– Chất lượng hình ảnh đẹp
– Đa ngôn ngữ
– Gói phép đo và báo cáo hoàn chỉnh
– Khả năng lưu trữ lớn
– Cài đặt hình ảnh dễ dàng nhờ phần mềm “ Easy Optim”
Dải rộng các đặc tính và ứng dụng
– Phần mềm tim (Mode-M)
– CW
– Điện tim gắng sức
– Hình ảnh có dáng hình thang
– Easy Optim
– Spatial compounding
– 3D/4D
– Long cine loop
– DICOM MWL, SCU
Tất cả các đặc tính này cho phép có được một hệ thống hoàn thiện và hiệu quả cao trong một kích thước nhỏ gọn.
Một thiết bị xách tay, hai đầu dò
Chuyển đầu dò, ứng dụng và cài đặt tại một lần bấm phím. Với hai cổng kết nối hoạt động được hợp nhất trong UF-760AG, các phép kiểm tra của bạn sẽ nhanh hơn, tốt hơn và thuận tiện hơn.
Đặc tính ký thuật
Màn hình hiển thị : Active matrix LCD 15’’
Phương pháp quét : Quét kiểu Phased array điện tử / Quét kiểu Convex array điện tử / Quét kiểu Linear array điện tử / 3D &4D
Chùm tia quét : Kỹ thuật số, xử lý tín hiệu
Tốc độ truyền ảnh : Hơn 200 fps tại mode –B (phụ thuộc đầu dò và ứng dụng); tối đa 40 fps tại CFM (phụ thuộc vào chiều sâu, góc độ và ứng dụng thăm khám) và tối đa 20 volumes / 4D
Mode-B : Mode vận hành :
+ Chức năng quét hỗn hợp, giảm tối đa nhiễu trong vùng thăm khám.(chọn thêm)
+ Hình ảnh hình thang (chọn thêm)
: Phương pháp tập trung:
+ Truyền : 1 bước (lựa chọn 8 loại)
+ Nhận: tiêu điểm động liên tục
: Độ sâu thăm khám: 2~30 cm (phụ thuộc đầu dò)
: Tần số: 2 loại, có thể lựa chọn và AFA (điều chỉnh tần số tự động)
: Hình ảnh hòa âm mô: on/off, 2 loại tần số để lựa chọn (phụ thuộc đầu dò)
: Thang màu: 8 loại màu B lựa chọn
: Điều khiển hiển thị: Lên/xuống, trái /phải, đa dạng góc quan sát (tùy thuộc vào đầu dò)
Mode-M : Mode vận hành : Thanh di chuyển
: Tốc độ quét : 4 bước (2 đến 8 giây/hình)
: Thang màu : 8 loại màu M để lựa chọn
Mode-PW : Mode hiển thị :
+ mode PWD, mode High PRF
+ Hình ảnh mô dopller quang phổ (chọn thêm)
: Tốc độ quét : 4 bước (2 đến 8 giây/hình)
: Dải tốc độ quét : ±500Hz đến ±24Khz (phụ thuộc đầu dò và ứng dụng)
Mode-CFM : Mode hiển thị :
+ Mode tốc độ, mode nguồn trực tiếp, mode tốc độ nguồn
+ Hình ảnh mô doppler (chọn thêm)
: Dải tốc độ : ±250Hz đến ±24Khz (phụ thuộc đầu dò và ứng dụng)
: Bản đồ màu : Tốc độ : 4 loại, nguồn : 4 loại, DTI : 4loại
Mode CW (chọn thêm) : Mode hiển thị : mode CW
: Tốc độ quét : 4 bước
: Dải tốc độ : ±1KHz đến ±48Khz (phụ thuộc đầu dò và ứng dụng)
Điêu khiển hình ảnh : Chế độ khuếch đại : 60~100 dB , 32 bước
: Bù khuếch đại theo độ sâu STC : 8 khe trượt
: Dải động : 48~96 dB , 8 bước
: Gắng sức : 8 bước
: Độ mịn : 4 bước
: Hậu xử ký hình ảnh : 8 bước
: Mật độ dòng : 2 bước
: Đồng bộ ECG : 2 lần
Kết nối đầu dò : 2 cổng
Tín hiệu sinh học : ECG (chọn thêm)
Các phép đo và phép toán : Tổng quát, tim, mạch, tiết niệu, sản/phụ khoa, chức năng báo cáo
Lưu trữ dữ liệu : Tích hợp PACS, danh sách phương thức hoạt động, lưu giữ lâu dài, hỗ trợ tăng cường.
Lưu trữ hình ảnh : 600 khung hình cho bộ nhớ hình (tối đa 3000 khung hình : chọn thêm) USB, 160 GB HDD, DVD ngoài.
Mạng : LAN, DICOM (chọ thêm)
Tổng quát : Nguồn: 100-120/200-240 ±10%, 50-60Hz
: Điện tiêu thụ: 150VA
: Kích thước ngoài: 367 (W) x 364 (D) x 98 (H) mm
: Trọng lượng: 6.9kg (không kèm phin)